Ashgabat-Gazojak (Aşgabat-Gazojak)

Aşgabat-Gazojak
  1. Ashgabat Aşgabat
    9.757m
  2. Anau Änew
    15.850m
  3. Rzd. No 97(Bugdayly) Rzd. No 97(Bugdaýly)
    8.128m
  4. Gavers Gäwers
    14.490m
  5. Yashlyk Ýaşlyk
    10.407m
  6. Aksuw
    14.264m
  7. Berkarar
    18.524m
  8. Artyk
    14.639m
  9. Kovshut Gowşut
    17.495m
  10. Kaka
    7.938m
  11. Rzd. No 80
    9.857m
  12. Garmansagat
    9.863m
  13. Rzd. No 79
    12.481m
  14. Dushak Duşak
    9.666m
  15. Rzd. No 76
    10.718m
  16. Takyr
    25.012m
  17. Tejen
    22.746m
  18. Geksyury Göksüýri
    26.530m
  19. Altyn Sahra
    25.358m
  20. Dort-Kuyu Dörtguýy
    24.433m
  21. Karabata Garybata
    17.135m
  22. Rzd. No 66
    7.708m
  23. Mary
    8.915m
  24. Mollanepes
    8.619m
  25. Rzd. No 64
    11.020m
  26. Bayramaly Baýramaly
    18.856m
  27. Gurbangala
    17.789m
  28. Zahmet Zähmet
    19.905m
  29. Rawnina
    17.741m
  30. Bagtyyarlyk Bagtyýarlyk
    12.471m
  31. Rzd. No 57
    14.248m
  32. Peski
    14.299m
  33. Rzd. No 54
    13.594m
  34. Repetek
    21.077m
  35. Garawulguyy Garawülguýy
    21.075m
  36. Balhana
    10.044m
  37. Zerger
    9.135m
  38. Turkmenabat Türkmenabat
    3.059m
  39. Turkmenabat 2 Türkmenabat 2
    23.163m
  40. Boynyuzyn Boýnuzyn
    14.444m
  41. Dyanev Dänew
    14.976m
  42. Galkynys Galkynyş
    12.810m
  43. Seydi Seýdi
    15.482m
  44. Rzd. No 170
    30.315m
  45. Gabakly
    31.086m
  46. Khalkabad
    19.214m
  47. Kukurty Kükürty
    24.188m
  48. Birata
    19.888m
  49. Rzd. No 174
    34.642m
  50. Lebap
    12.027m
  51. Sazakyn
    22.529m
  52. Rzd. No 176
    9.616m
  53. Gazojak

Châu Á

Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất Armenia Azerbaijan Bangladesh Trung Quốc Gruzia Hồng Kông Indonesia Israel Ấn Độ Iran Nhật Bản Campuchia Hàn Quốc Kazakhstan Lào Sri Lanka Myanmar Mông Cổ Đặc khu Ma Cao Malaysia Philippin Pakistan Qatar Ả Rập Saudi Singapore Thái Lan Turkmenistan Thổ Nhĩ Kỳ Đài Loan Việt Nam Uzbekistan Bắc Triều Tiên

Châu Âu

Cộng hòa Albania Áo Bosnia và Herzegovina nước Bỉ Bulgaria Thụy Sĩ Cộng hòa Séc nước Đức Đan Mạch Estonia Tây ban nha Phần Lan Pháp Vương quốc Anh Bailiwick của Guernsey Hy Lạp Hungary Croatia Ireland Đảo Man Ý Litva Luxembourg Latvia Moldova Montenegro Bắc Macedonia Hà Lan Na Uy Ba Lan Bồ Đào Nha Rumani Serbia Thụy Điển Slovenia Slovakia Bêlarut Ukraina Nga

Bắc Mỹ

Canada México Panama Hoa Kỳ Hawaii

Nam Mỹ

Argentina Bôlivia Chilê Colombia Puerto Rico Ecuador Cộng hòa Dominica Brazil Venezuela Peru

Châu Đại Dương

Úc đảo Guam

Châu phi

Algérie Ai Cập Mô-ri-xơ Nigeria
All in one map App
Bản đồ đường sắt của thế giới với một ứng dụng.
Chọn quốc gia và tải bản đồ đường sắt bạn muốn sử dụng. Khu vực tương ứng nThe đang được mở rộng.
Tap Transit map
tìm kiếm con đường bằng cách khai thác bản đồ đường sắt.
Các hoạt động là rất dễ dàng. NJust nhập đến và đi bằng cách chạm vào bản đồ đường sắt.
Offline
cũng có thể được sử dụng ngoại tuyến.
Nó là an toàn ngay cả ở những vùng có môi trường giao tiếp kém. NRail bản đồ và tuyến đường tìm kiếm có thể thậm chí ẩn.
Map and Streetview
bản đồ khu phố Trạm cung cấp cho bạn sự an tâm
 Quan điểm tính năng đường phố cho thấy khu vực trạm xung quanh cũng cho phép người sử dụng để xác nhận một cách chính xác vị trí của mỗi trạm.
DOWNLOAD THE APP
NAVITIME Transit Chỉ cần gõ vào một bản đồ lộ trình để tìm kiếm thông tin vận chuyển bất cứ nơi nào trên thế giới.