Trans-Mongolian Railway Line (Сүхбаатар-Замын- Yүд)

Транс-Монголын төмөр зам шугам
  1. Sukhbaatar Сүхбаатар
    8.874m
  2. Shaamar Шаамар
    7.067m
  3. 43 km 43-р км
    5.011m
  4. Dulaan Дулаан
    8.809m
  5. Eruu Ерєє
    8.182m
  6. Orkhon Орхон
    22.752m
  7. Enkhtal Энхтал
    7.023m
  8. 104 km 104-р км
    14.008m
  9. Darkhan-1 Дархан-1
    4.866m
  10. Darkhan-2 Дархан-2
    12.177m
  11. Tsaidam Цайдам
    9.947m
  12. Salkhit Салхит
    7.647m
  13. Erkhet Эрхэт
    7.862m
  14. Nomgon Номгон
    15.393m
  15. Bayanbulag Баянбулаг
    3.912m
  16. Baruunkharaa Баруунхараа
    11.798m
  17. 212 km 212-р км
    10.663m
  18. Berkh 221 km Бэрх 221-р км
    10.669m
  19. Zuunkharaa Зүүнхараа
    11.935m
  20. Orkhiroo Орхироо
    6.310m
  21. 246 km 246-р км
    6.634m
  22. Unegt Yнэгт
    8.575m
  23. Narst Нарст
    6.126m
  24. Tunkh Түнх
    8.457m
  25. Buyant Буянт
    2.981m
  26. 290 km 290-р км
    2.209m
  27. Shatanga Шатанга
    4.193m
  28. Bayanbuural 300 Баянбуурал 300
    5.136m
  29. Khujirt 306 km Хужирт 306км
    6.699m
  30. Mandal Мандал
    7.634m
  31. Burgaltai 324 km Бургалтай 324 км
    7.742m
  32. Nogoontolgoi Ногоонтолгой
    8.737m
  33. Partizan CAA 345 Партизан САА 345
    9.368m
  34. Rashaant Аршаант
    5.551m
  35. 361 km 361-р км
    6.405m
  36. Davaanii Давааны
    7.201m
  37. Emeelt Эмээлт
    16.191m
  38. Tolgoit Толгойт
    9.475m
  39. Ulaanbaatar Улаанбаатар
    11.747m
  40. Amgalan Амгалан
    7.341m
  41. Tuul Туул
    8.587m
  42. Khonkhor Хонхор
    2.323m
  43. Bumbat Бумбат
    8.433m
  44. Bayan Баян
    4.905m
  45. Khairkhan Хайрхан
    4.566m
  46. Khoolt Хоолт
    5.426m
  47. 473 km 473-р км
    2.089m
  48. Tsagaankhyar Цагаанхяр
    7.660m
  49. Chuluut 497 km Чулуут 497-р км
    7.384m
  50. Khangai Хангай
    11.839m
  51. Bagakhangai Багахангай
    10.259m
  52. Maanit Мааньт
    21.009m
  53. Aguit 12 Агуйт 12-р
    23.156m
  54. Naran-Elgen 14 Наранэлэг 14-р
    24.506m
  55. Oortsog-Enger 16 Оорцог энгэр 16-р
    25.645m
  56. Lun 18 Лүн 18-р
    20.204m
  57. Choir Чойр
    21.042m
  58. Shivee-Ovoo 21 Шивээ-овоо 21-р
    12.953m
  59. Shivee-Gobi 22 Шивээ говь 22-р
    16.841m
  60. Ulziit Өлзийт
    14.472m
  61. Olon-Ovoo Олон - овоо
    10.863m
  62. Tsomog Цомог
    24.195m
  63. Airag Айраг
    12.792m
  64. 764 km 764-р км
    14.057m
  65. Altgany-Gol 30 Алтганы гол 30-р
    13.033m
  66. 31 Crossroad 31-р зөрлөг
    21.411m
  67. Ulkhiin-Ovoo 33 Улхын -овоо 33-р
    24.477m
  68. Agisumbet 844 km Агьсүмбэр 844-р км
    26.463m
  69. Sainshand Сайншанд
    25.857m
  70. Tushleg Түшлэг
    34.123m
  71. Urgun 43 Өргөн 43-р
    22.010m
  72. Doloodyn-Khundii Долоодын хөндий
    16.916m
  73. Ulaan Uul Улаан уул
    15.797m
  74. Nomt Номт
    10.393m
  75. Tsagaan-Khad Цагаанхад
    11.084m
  76. Sumangiin Zoo Сумангийн зоо
    12.844m
  77. Avgyn-Gol Авгын гол
    3.097m
  78. 1049 km 1049-р км
    16.840m
  79. Nart-Khoshuu 54 Нарт хошуу 54-р
    19.830m
  80. Shargiin-Ovoo Шаргын овоо
    18.466m
  81. Zamiin-Uud Замын- Yүд

Châu Á

Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất Armenia Azerbaijan Bangladesh Trung Quốc Gruzia Hồng Kông Indonesia Israel Ấn Độ Iran Nhật Bản Campuchia Hàn Quốc Kazakhstan Lào Sri Lanka Myanmar Mông Cổ Đặc khu Ma Cao Malaysia Philippin Pakistan Qatar Ả Rập Saudi Singapore Thái Lan Turkmenistan Thổ Nhĩ Kỳ Đài Loan Việt Nam Uzbekistan Bắc Triều Tiên

Châu Âu

Cộng hòa Albania Áo Bosnia và Herzegovina nước Bỉ Bulgaria Thụy Sĩ Cộng hòa Séc nước Đức Đan Mạch Estonia Tây ban nha Phần Lan Pháp Vương quốc Anh Bailiwick của Guernsey Hy Lạp Hungary Croatia Ireland Đảo Man Ý Litva Luxembourg Latvia Moldova Montenegro Bắc Macedonia Hà Lan Na Uy Ba Lan Bồ Đào Nha Rumani Serbia Thụy Điển Slovenia Slovakia Bêlarut Ukraina Nga

Bắc Mỹ

Canada México Panama Hoa Kỳ Hawaii

Nam Mỹ

Argentina Bôlivia Chilê Colombia Puerto Rico Ecuador Cộng hòa Dominica Brazil Venezuela Peru

Châu Đại Dương

Úc đảo Guam

Châu phi

Algérie Ai Cập Mô-ri-xơ Nigeria
All in one map App
Bản đồ đường sắt của thế giới với một ứng dụng.
Chọn quốc gia và tải bản đồ đường sắt bạn muốn sử dụng. Khu vực tương ứng nThe đang được mở rộng.
Tap Transit map
tìm kiếm con đường bằng cách khai thác bản đồ đường sắt.
Các hoạt động là rất dễ dàng. NJust nhập đến và đi bằng cách chạm vào bản đồ đường sắt.
Offline
cũng có thể được sử dụng ngoại tuyến.
Nó là an toàn ngay cả ở những vùng có môi trường giao tiếp kém. NRail bản đồ và tuyến đường tìm kiếm có thể thậm chí ẩn.
Map and Streetview
bản đồ khu phố Trạm cung cấp cho bạn sự an tâm
 Quan điểm tính năng đường phố cho thấy khu vực trạm xung quanh cũng cho phép người sử dụng để xác nhận một cách chính xác vị trí của mỗi trạm.
DOWNLOAD THE APP
NAVITIME Transit Chỉ cần gõ vào một bản đồ lộ trình để tìm kiếm thông tin vận chuyển bất cứ nơi nào trên thế giới.